Chào bạn, bạn đang tìm hiểu cách tính thuế thu nhập cá nhân? Theo quy định của nhà nước, mức thuế thu nhập cá nhân sẽ theo biểu lũy tiến sau đây:
Bậc thuế | Phần thu nhập tính thuế/năm (triệu đồng) | Phần thu nhập tính thuế/tháng (triệu đồng) | Thuế suất (%) |
1 | Đến 60 | Đến 5 | 5 |
2 | Trên 60 đến 120 | Trên 5 đến 10 | 10 |
3 | Trên 120 đến 216 | Trên 10 đến 18 | 15 |
4 | Trên 216 đến 384 | Trên 18 đến 32 | 20 |
5 | Trên 384 đến 624 | Trên 32 đến 52 | 25 |
6 | Trên 624 đến 960 | Trên 52 đến 80 | 30 |
7 | Trên 960 | Trên 80 | 35 |
Để phục vụ cộng đồng, chúng tôi đã xây dựng chi tiết công cụ tính thuế TNCN để hỗ trợ bạn. Bảng tính sẽ giúp bạn xác định chính xác số thuế được hoàn, số thuế phải nộp, tiền chậm nộp, tiền phạt chậm quyết toán (nếu có). Bạn hãy điền thông tin dưới đây để thực hiện tính thử và tra cứu:
Số nguồn thu nhập |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng thu nhập chịu thuế |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số người phụ thuộc |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giảm trừ cho bản thân cá nhân |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giảm cho những người phụ thuộc giảm trừ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng giảm trừ bảo hiểm, từ thiện, nhân đạo, khuyến học, đóng hưu trí tự nguyện |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng các khoản giảm trừ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng thu nhập tính thuế |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số thuế thu nhập cá nhân phát sinh trong kỳ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Biểu tính chi tiết
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số thuế đã nộp trong kỳ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số tiền thuế phải nộp thêm trong kỳ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số tiền thuế được hoàn lại trong kỳ |
|